Có 1 kết quả:

阿堵物 a đổ vật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cái vật ngăn trở này (chỉ tiền bạc). § Do điển “Vương Diễn” 王衍, tự “Di Phủ” 夷甫, đời nhà Tấn. Vương Diễn giữ lòng trong sạch, không bao giờ nói đến tiền bạc. Một hôm người vợ sai tì nữ để tiền ở quanh giường (để thử lòng), Vương Diễn liền gọi con đòi, chỉ vào tiền mà bảo: “Cử khước a đổ vật” 舉卻阿堵物. Sau đó “a đổ” 阿堵 mượn chỉ tiền bạc.

Bình luận 0